Thông tin đặt hàng:
Chỉ thị sinh học dạng huyền phù – 10mL
Mã hàng | Mã cũ (NAMSA) | Mật độ bào tử / 0.1 mL |
VBA-102 | SUN-02 | 102 |
VBA-103 | SUN-03 | 103 |
VBA-104 | SUN-04 | 104 |
VBA-105 | SUN-05 | 105 |
VBA-106 | SUN-06 | 106 |
VBA-107 | SUN-07 | 107 |
VBA-108 | SUN-08 | 108 |
Crosstex cung cấp một dải các chỉ thị sinh học dạng huyền phù được dùng trong quá trình tiệt trùng Ethylene Oxide (EO) & sấy khô. Chỉ thị sinh học dạng huyền phù là các hỗn dịch tinh khiết bào tử với các đặc tính chịu đựng đã biết và một dải các mức mật độ bào tử đã được chuẩn hóa trong mỗi 0.1mL. Các hỗn dịch bào tử cho phép cấy trực tiếp lên mẫu, đặc thù để xác nhận độ tiệt trùng của dụng cụ ở nơi mà một thẻ bào tử chỉ thị sinh học thông thường không thể sử dụng được. Chúng cũng có thể được dùng cho nhiều loại thử nghiệm vi sinh khác bao gồm nghiên cứu hiệu quả làm sạch, phần trăm thu hồi vi sinh vật tạp nhiễm (Bioburden) và thử nghiệm ức chế vi khuẩn / nấm (BF).
- Mỗi lọ chứa 10mL hỗn dịch. Dịch pha loãng chứa ethanol 20%.
- Lọ thủy tinh có nắp vặn và màng ngăn (septum) theo chuẩn dược khoa.
- Hỗn dịch bào tử yêu cầu bảo quản ở điều kiện lạnh (2°C ~ 8°C).
- Mỗi lọ hỗn dịch bào tử được cấp kèm theo một Chứng nhận Phân tích (CoA) nêu chi tiết nguồn gốc, mật độ bào tử được thử nghiệm, các đặc tính chống chịu trên vật mang giấy và hạn sử dụng.
- Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 11138-1.
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
Quá trình xử lý | EO / Sấy khô |
Chủng vi sinh | Bacillus atrophaeus Cell Line 9372 |
Chỉ dẫn sử dụng | Chỉ thị sinh học dạng hỗn dịch bào tử là các hỗn dịch bào tử được chuẩn hóa thích hợp cho việc cấy trực tiếp lên mẫu cho các thử nghiệm độ tiệt trùng, vi sinh vật tạp nhiễm và ức chế vi khuẩn.
Các chỉ thị sinh học dạng hỗn dịch bào tử được dán nhãn chỉ dùng cho các ngành sản xuất công nghiệp. |
Dung tích hỗn dịch | 10 mL - Dịch pha loãng chứa ethanol 20% |
Đóng gói | Lọ thủy tịnh có nắp vặn và màng ngăn chuẩn dược khoa |
Đáp ứng tiêu chuẩn | ISO 11138-1 Tiệt trùng các sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Chỉ thị Sinh học - Phần 1: Yêu cầu chung
USP (nếu có thể) |
Hạn sử dụng | 18 tháng, kể từ ngày sản xuất |
Điều kiện bảo quản | Giữ mát ở 2°C ~ 8°C |
Tài liệu kỹ thuật:
TDS – Spore Suspensions – B_atrophaeus Cell Line 9372 (VBA-10x) Rev. 1.0